Pháp sư bạc
Nhiều con đường mà một pháp sư có thể theo học dẫn đến những kết cục rất khác nhau. Thường được xem là những nhà hiền triết, hoặc những người bí ẩn đi lang thang, các pháp sư bạc hành động theo một chương trình mà cả đồng nghiệp của họ cũng mơ hồ. Dù các giáo sĩ thường thuê họ để giảng dạy, nhưng họ vẫn hơi xa cách.
Thực tế là, trong hàng ngũ pháp sư, họ có dòng tôn giáo riêng, với những bí mật của riêng họ. Một trong số đó là khả năng băng qua những khoảng cách lớn, nhanh hơn bất kỳ người đi bộ nào. Các thành viên của dòng tôn giáo bạc kiên quyết từ chối thảo luận về sự vận hành của năng lực này với mọi pháp sư bạn bè, và những người thi thoảng xoi mói vào công việc của họ cũng đã phải từ bỏ nỗ lực, chẳng bao giờ nói về nó nữa.
Các pháp sư bạc thường giỏi về thể chất hơn các pháp sư khác, và những kỹ năng của họ trên chiến trường là hữu ích không thể chối cãi, nếu ai đó có thể xui được họ vận dụng chúng.
Ghi chú đặc biệt:Các pháp sư bạc hòa hợp với bản chất phép thuật và có sức kháng cự cao với những thiệt hại không hữu hình. Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đơn vị này có thể sử dụng một điểm di chuyển để dịch chuyển tức thời giữa hai ngôi làng trống bất kỳ mà phe nó kiểm soát.
Information
Nâng cấp từ: | Pháp sư đỏ |
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 59 |
Máu: | 48 |
Di chuyển: | 6 |
KN: | 150 |
Level: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Silver Mage |
Khả năng: | dịch chuyển tức thời |
Đòn tấn công (damage - count)
gậy cận chiến | 7 - 2 va đập | ||
đạn lửa từ xa | 9 - 4 lửa | phép thuật |
Sức kháng cự
chém | 0% | đâm | 0% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 0% | lửa | 50% | |||
lạnh | 50% | bí kíp | 20% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 2 | 30% | |
Hang động | 2 | 40% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 60% | |
Lâu đài | 1 | 60% | |
Lùm nấm | 2 | 50% | |
Núi | 3 | 60% | |
Nước nông | 3 | 20% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 2 | 50% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% | |
Đóng băng | 3 | 20% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 3 | 20% | |
Đồi | 2 | 50% |